CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ
Thép tấm chịu nhiệt A515 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Giá thép tấm chịu nhiệt A515 phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Giá thành sản phẩm thép tấm chịu nhiệt A515 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau nhưn
giá quặng - giá dầu -giá vận chuyển ,và các chi phí trong cảng và ngoài cảng , để nắm bắt được giá thép tốt nhất của thép tấm chịu nhiệt thì cần tìm được nhà cung cấp uy tín,ổn định giá ví dụ như
thepkienhoang.com.vn
hoangphusteel.com
Thép tấm chịu nhiệt A515 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Thép tấm này có độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài tốt, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, chế tạo. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm này tương đối cao.
Thép tấm chịu nhiệt A515 có thành phần hóa học chủ yếu là sắt (Fe), chiếm hơn 99%, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như: mangan (Mn), silic (Si), cacbon (C), lưu huỳnh (S), phốt pho (P), crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), nhôm (Al), thiếc (Sn), titan (Ti), bari (Ba), magiê (Mg)...
Thép tấm chịu nhiệt A515 có độ bền kéo từ 690 MPa đến 780 MPa, độ bền uốn từ 415 MPa đến 550 MPa, độ giãn dài từ 20% đến 25%. Ngoài ra, thép tấm này còn có khả năng chịu nhiệt độ cao từ 1400 độ C đến 1800 độ C.
Thép tấm chịu nhiệt A515 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Thép tấm chịu nhiệt A515 có các ưu điểm nổi bật như:
Tuy nhiên, thép tấm chịu nhiệt A515 cũng có một số nhược điểm như:
Khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515, cần lưu ý các vấn đề sau:
Tóm lại, thép tấm chịu nhiệt A515 là loại thép có nhiều ưu điểm nổi bật, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm này tương đối cao và đòi hỏi kỹ thuật cao khi gia công.
THÔNG TIN CÔNG TY
M.S.D.N: 0312 315 943
Hotline: 0705 286 268TIÊU CHUẨN | ASTM, GOST, JIS, EN |
MÁC THÉP | ASTM A515 -Gr70 |
ĐỘ DÀY | 6mm - 200mm |
CHIỀU RỘNG | 1500mm - 2000mm |
CHIỀU DÀI | 6000 mm - 12000 mm |
XUẤT SỨ : | Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc |
ỨNG DỤNG | Thép tấm A515 là dòng thép chịu nhiệt ở nhiệt độ cao , tùy thuộc vào độ dày của sản phẩm để sử dụng mức nhiệt độ khác nhau Thép tấm a515 chuyên dụng trong sản xuất lò hơi, bồn đốt , lò nhiệt luyện , bồn bể xăng dầu,các bình nén khí , sử dụng cho nghành công nghiệp nặng , và ản xuất các hạng mục liên quan đến nhiệt độ cao |
ĐẶC BIỆT | đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASTM A515 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , theo đường kính HÀNG NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH, ĐẦY ĐỦ GIẤY TỜ HẢI QUAN,CHỨNG TỪ COCQ ĐẦY ĐỦ , GIÁ CẢ HỢP LÝ Giá cả phù hợp , cạnh tranh , sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh |
STT | Quy Cách Hàng Hóa | Đơn Vị Tính | kg/ Tấm |
Thép tấm chịu nhiệt A515 | |||
1 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 6 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 424 |
2 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 8 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 565 |
3 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 10 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 707 |
4 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 12 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 848 |
5 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 6 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1.130 |
6 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 8 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1.507 |
7 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 10 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1.884 |
8 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 12 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 2.261 |
9 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 14 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 2.638 |
10 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 16 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3.014 |
11 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 18 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3.391 |
12 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 20 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3.768 |
13 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 22 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4.145 |
14 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 24 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4.522 |
15 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 25 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4.710 |
16 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 26 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4.898 |
17 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 28 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 5.275 |
18 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 30 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 5.652 |
19 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 32 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6.029 |
20 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 35 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6.594 |
21 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 36 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6.782 |
22 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 38 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7.159 |
23 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 40 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7.536 |
24 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 42 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7.913 |
25 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 45 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 8.478 |
26 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 50 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 9.420 |
27 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 55 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 10.362 |
28 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 60 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 11.304 |
29 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 70 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 13.188 |
30 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 80 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 15.072 |
31 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 90 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 16.956 |
32 | (Thép tấm chịu nhiệt A515) 100 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 18.840 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn