Liên hệ Danh mục chính
Hotline: 0705 28 62 68

Bảng Giá Thép Tấm chịu nhiệt A515 tháng 10/2023 rẻ nhất

Thứ hai - 06/03/2023 21:32

CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

Thép tấm chịu nhiệt A515 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Giá thép tấm chịu nhiệt A515 phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

  • Loại thép , Độ dày , Chiều Rộng , Chiều Dài , Quy Cách , Nhà Cung Cấp 
Bảng Giá Thép Tấm  chịu nhiệt A515 tháng 10/2023 rẻ nhất

 

Bảng giá thép tấm chịu nhiệt A515 mới nhất

Giá thành sản phẩm thép tấm chịu nhiệt A515 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau nhưn
giá quặng - giá dầu -giá vận chuyển ,và các chi phí trong cảng và ngoài cảng , để nắm bắt được giá thép tốt nhất của thép tấm chịu nhiệt thì cần tìm được nhà cung cấp uy tín,ổn định giá ví dụ như 
thepkienhoang.com.vn
hoangphusteel.com

Thép tấm chịu nhiệt A515 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Thép tấm này có độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài tốt, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, chế tạo. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm này tương đối cao.

1. Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép tấm chịu nhiệt A515

Thép tấm chịu nhiệt A515 có thành phần hóa học chủ yếu là sắt (Fe), chiếm hơn 99%, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như: mangan (Mn), silic (Si), cacbon (C), lưu huỳnh (S), phốt pho (P), crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), nhôm (Al), thiếc (Sn), titan (Ti), bari (Ba), magiê (Mg)...

Thép tấm chịu nhiệt A515 có độ bền kéo từ 690 MPa đến 780 MPa, độ bền uốn từ 415 MPa đến 550 MPa, độ giãn dài từ 20% đến 25%. Ngoài ra, thép tấm này còn có khả năng chịu nhiệt độ cao từ 1400 độ C đến 1800 độ C.

2. Ứng dụng của thép tấm chịu nhiệt A515

Thép tấm chịu nhiệt A515 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Chế tạo lò hơi, nồi hơi, ống dẫn nhiệt, những chi tiết chịu nhiệt, lò xấy, cuốn ống...
  • Chế tạo các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và áp suất cao như: máy nén khí, máy biến áp, máy phát điện, tàu thủy...
  • Chế tạo các kết cấu chịu nhiệt như: cầu, đường hầm, nhà máy nhiệt điện...

3. Ưu điểm và nhược điểm của thép tấm chịu nhiệt A515

Thép tấm chịu nhiệt A515 có các ưu điểm nổi bật như:

  • Khả năng chịu nhiệt và áp suất cao
  • Độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài tốt
  • Chống ăn mòn tốt
  • Dễ gia công, chế tạo

Tuy nhiên, thép tấm chịu nhiệt A515 cũng có một số nhược điểm như:

  • Giá thành cao
  • Khó hàn
  • Yêu cầu kỹ thuật cao khi gia công

4. Lưu ý khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515

Khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515, cần lưu ý các vấn đề sau:

  • Chọn đúng loại thép tấm phù hợp với yêu cầu sử dụng.
  • Sử dụng đúng phương pháp gia công, chế tạo.
  • Bảo quản thép tấm ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Tóm lại, thép tấm chịu nhiệt A515 là loại thép có nhiều ưu điểm nổi bật, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm này tương đối cao và đòi hỏi kỹ thuật cao khi gia công.

THÔNG TIN CÔNG TY 

CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

 M.S.D.N: 0312 315 943

 Địa chỉ: Lô D5, Đường DT743, Khu Công Nghiệp Sóng Thần, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Hotline: 0705 286 268
Website:hoangphusteel.com
TIÊU CHUẨN   ASTM, GOST, JIS, EN
MÁC THÉP  ASTM A515 -Gr70
ĐỘ DÀY 6mm - 200mm
CHIỀU RỘNG  1500mm - 2000mm
CHIỀU DÀI   6000 mm - 12000 mm
XUẤT SỨ :  Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc 
ỨNG DỤNG  Thép tấm A515 là dòng thép chịu nhiệt ở nhiệt độ cao , tùy thuộc vào độ dày của sản phẩm để sử dụng mức nhiệt độ  khác nhau 
Thép tấm  a515 chuyên dụng trong sản xuất lò hơi, bồn đốt , lò nhiệt luyện , bồn bể xăng dầu,các bình nén khí , 
sử dụng cho nghành công nghiệp nặng , và ản xuất các hạng mục liên quan đến nhiệt độ cao 
ĐẶC BIỆT  đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASTM  A515 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , theo đường kính
HÀNG NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH, ĐẦY ĐỦ GIẤY TỜ HẢI QUAN,CHỨNG TỪ COCQ ĐẦY ĐỦ , GIÁ CẢ HỢP LÝ 
Giá cả phù hợp , cạnh tranh ,
sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc
Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh 

BẢNG QUY CÁCH SẢN PHẨM 
STT Quy Cách Hàng Hóa  Đơn Vị Tính  kg/ Tấm 
  Thép tấm chịu nhiệt A515     
1 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    6 x 1500 x 6000 mm Tấm                                            424
2 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    8 x 1500 x 6000 mm Tấm                                            565
3 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    10 x 1500 x 6000 mm Tấm                                            707
4 (Thép tấm chịu nhiệt A515)   12 x 1500 x 6000 mm Tấm                                            848
       
5 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     6 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         1.130
6 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     8 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         1.507
7 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     10 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         1.884
8 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     12 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         2.261
9 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     14 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         2.638
10 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     16 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         3.014
11 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     18 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         3.391
12 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     20 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         3.768
13 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     22 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         4.145
14 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     24 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         4.522
15 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     25 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         4.710
16 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     26 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         4.898
17 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     28 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         5.275
18 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     30 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         5.652
19 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     32 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         6.029
20 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     35 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         6.594
21 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     36 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         6.782
22 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     38 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         7.159
23 (Thép tấm chịu nhiệt A515)     40 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         7.536
24 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    42 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         7.913
25 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    45 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         8.478
26 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    50 x 2000 x 12000 mm Tấm                                         9.420
27 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    55 x 2000 x 12000 mm Tấm                                       10.362
28 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    60 x 2000 x 12000 mm Tấm                                       11.304
29 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    70 x 2000 x 12000 mm Tấm                                       13.188
30 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    80 x 2000 x 12000 mm Tấm                                       15.072
31 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    90 x 2000 x 12000 mm Tấm                                       16.956
32 (Thép tấm chịu nhiệt A515)    100 x 2000 x 12000 mm Tấm                                       18.840

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

, . : 60