Thép tấm chịu nhiệt A516 có những ưu điểm nổi bật sau:
Thép tấm chịu nhiệt A516 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp chịu nhiệt như:
Thép tấm chịu nhiệt A516 có vai trò quan trọng trong ngành chịu nhiệt, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các thiết bị chịu nhiệt. Thép tấm chịu nhiệt A516 có khả năng chịu nhiệt độ cao và áp suất lớn, giúp bảo vệ các thiết bị chịu nhiệt khỏi bị hư hỏng do nhiệt độ cao. Thép tấm chịu nhiệt A516 cũng có độ bền cao, giúp kéo dài tuổi thọ của các thiết bị chịu nhiệt.
Với những ưu điểm vượt trội của mình, thép tấm chịu nhiệt A516 là một loại vật liệu quan trọng trong ngành chịu nhiệt, góp phần thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp này.
THÔNG TIN CÔNG TY
M.S.D.N: 0312 315 943
Hotline: 0705 286 268TIÊU CHUẨN | ASTM, ASME, GOST,JIS,EN |
MÁC THÉP | ASME A516-Gr70 |
ĐỘ DÀY | 6mm - 200mm |
CHIỀU RỘNG | 1500mm - 2000mm |
CHIỀU DÀI | 6000 mm - 12000 mm |
XUẤT SỨ : | Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc |
ỨNG DỤNG | THÉP TẤM ASME SA516 GR70 là thép tấm chịu nhiệt lạnh, áp suất cao nên thường được làm các loại bồn áp lựcThép tấmASME A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên Thép tấm ASME A516 thường được sử dụng trong chế tạo; Tấm chịu nhiệt , Lò hơi, Ống hơi, Nồi hơi (Boiler),Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí) , Bình hơi, Bình ga,Bình khí nén và Thiết bị chịu áp lực khác |
ĐẶC BIỆT | đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASME A516 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , the0 đường kính Hàng nhập khẩu chính ngạch , giấy tờ hải quan , Giá cả phù hợp , cạnh tranh , sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh |
STT | Quy Cách Hàng Hóa | Đơn Vị Tính | kg/ Tấm |
Thép Tấm chịu nhiệt A516 -70 | |||
1 | 6 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 424 |
2 | 8 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 565 |
3 | 10 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 707 |
4 | 12 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 848 |
5 | 6 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1,130 |
6 | 8 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1,507 |
7 | 10 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1,884 |
8 | 12 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 2,261 |
9 | 14 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 2,638 |
10 | 16 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3,014 |
11 | 18 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3,391 |
12 | 20 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3,768 |
13 | 22 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,145 |
14 | 24 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,522 |
15 | 25 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,710 |
16 | 26 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,898 |
17 | 28 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 5,275 |
18 | 30 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 5,652 |
19 | 32 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6,029 |
20 | 35 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6,594 |
21 | 36 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6,782 |
22 | 38 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7,159 |
23 | 40 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7,536 |
24 | 42 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7,913 |
25 | 45 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 8,478 |
26 | 50 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 9,420 |
27 | 55 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 10,362 |
28 | 60 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 11,304 |
29 | 70 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 13,188 |
30 | 80 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 15,072 |
31 | 90 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 16,956 |
32 | 100 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 18,840 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn