Liên hệ Danh mục chính
Hotline: 0705 28 62 68

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 / 16/ly18ly/20ly JAPAN

Thứ hai - 27/02/2023 16:18
CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 là loại thép hợp kim cacbon có khả năng chịu nhiệt độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515. Thép tấm này có độ bền kéo cao, độ giãn dài tốt, chịu được nhiệt độ cao lên đến 1800 độ C.

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 / 16/ly18ly/20ly JAPAN

Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép tấm chịu nhiệt A515 Gr-70

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 có thành phần hóa học chủ yếu là sắt (Fe), chiếm hơn 99%, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như: mangan (Mn), silic (Si), crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), vanadi (V), thiếc (Sn), nhôm (Al), titan (Ti), bari (Ba), magiê (Mg)...

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 có độ bền kéo từ 690 MPa đến 780 MPa, độ bền uốn từ 415 MPa đến 550 MPa, độ giãn dài từ 20% đến 25%. Thép tấm này có khả năng chịu nhiệt độ cao lên đến 1800 độ C.
 

thep tam chiu nhieta515 18ly

Ứng dụng của thép tấm chịu nhiệt A515 Gr-70

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Chế tạo lò hơi, nồi hơi, ống dẫn nhiệt, những chi tiết chịu nhiệt, lò xấy, cuốn ống...
  • Chế tạo các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và áp suất cao như: máy nén khí, máy biến áp, máy phát điện, tàu thủy...
  • Chế tạo các kết cấu chịu nhiệt như: cầu, đường hầm, nhà máy nhiệt điện...

Ưu điểm và nhược điểm của thép tấm chịu nhiệt A515 Gr-70

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 có các ưu điểm nổi bật như:

  • Khả năng chịu nhiệt độ cao

  • Độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài tốt

  • Chống ăn mòn tốt
  • Dễ gia công, chế tạo

Tuy nhiên, thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 cũng có một số nhược điểm như:

  • Giá thành cao
  • Khó hàn
  • Yêu cầu kỹ thuật cao khi gia công
  • thep tam chiu nhiet a515 12 ly 1

Lưu ý khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515 Gr-70

Khi sử dụng thép tấm Chịu Nhiệt A515 Gr-70, cần lưu ý các vấn đề sau:

  • Chọn đúng loại thép tấm phù hợp với yêu cầu sử dụng.
  • Sử dụng đúng phương pháp gia công, chế tạo.
  • Bảo quản thép tấm ở nơi khô ráo, thoáng mát.

Một số thông tin bổ sung

  • Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng.
  • Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm: cắt, hàn, uốn, khoan, tiện,...
  • Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 có thể được sơn phủ để bảo vệ bề mặt.

Thép tấm chịu nhiệt 16LY, 18LY, 20LY

Thép tấm chịu nhiệt 16LY, 18LY, 20LY là loại thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 có độ dày tương ứng là 16 ly, 18 ly, 20 ly. Thép tấm này có các đặc tính cơ lý và ứng dụng tương tự như thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70.

Kết luận

Thép Chịu Nhiệt A515 Gr-70 là loại thép có nhiều ưu điểm nổi bật, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm này tương đối cao và đòi hỏi kỹ thuật cao khi gia công.

THÔNG TIN LIÊN HỆ :

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

LÔ D5, ĐƯỜNG DT743, KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN, PHƯỜNG DĨ AN, THÀNH PHỐ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG, VIỆT NAM
Hotline: 0705 286 268 
Website:hoangphusteel.com

 

TIÊU CHUẨN  ASTM, GOST, JIS, EN…
MÁC THÉP  ASTM A515 . Gr70 
ĐỘ DÀY 6mm - 200mm
CHIỀU RỘNG  1500mm - 2000mm
CHIỀU DÀI   6000 mm - 12000 mm
XUẤT SỨ :  Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc , USA
   
ĐẶC BIỆT  đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASME A515 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , theo đường kính
Giá cả phù hợp , cạnh tranh ,
sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc
Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh 
QUY CÁCH SẢN PHẨM  
 
STT Quy Cách Hàng Hóa  Đơn Vị Tính  kg/ Tấm 
  Thép Tấm chịu nhiệt ASTM A515 -70     
1 6 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         424
2 8 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         565
3 10 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         707
4 12 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         848
       
5 6 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,130
6 8 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,507
7 10 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,884
8 12 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,261
9 14 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,638
10 16 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,014
11 18 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,391
12 20 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,768
13 22 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,145
14 24 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,522
15 25 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,710
16 26 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,898
17 28 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,275
18 30 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,652
19 32 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,029
20 35 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,594
21 36 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,782
22 38 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,159
23 40 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,536
24 42 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,913
25 45 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      8,478
26 50 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      9,420
27 55 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    10,362
28 60 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    11,304
29 70 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    13,188
30 80 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    15,072
31 90 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    16,956
32 100 x 2000 x 12000 mm Tấm                                     18,840

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

, . : 60