Liên hệ Danh mục chính
Hotline: 0705 28 62 68

Thép Ống Đúc 101 đến 219 ASTM A106/A53/API5L JAPAN

Thứ ba - 28/02/2023 21:53
CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

 M.S.D.N: 0312 315 943

 Địa chỉ: Lô D5, Đường DT743, Khu Công Nghiệp Sóng Thần, Phường Dĩ An, Thành Phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam

 Điện thoại: 0918 099 999

 Email: uyentnh2209@gmail.com
 Phi  101.1 _ 114.3 _ 141.3 _168.3 _ 219.1
 5.8ly đến 40ly ( các ống sai quy cách có độ dày lớn )

Tiêu Chuẩn :ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Xuất Sứ :Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Thép Ống Đúc 101 đến 219 ASTM A106/A53/API5L JAPAN

CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ
CHUYÊN CUNG CẤP VÀ NHẠP KHẨU THÉP ÔNG ĐÚC ASTM A106 / ASTM A53 / API5L
TIÊU CHUẨN    GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
MÁC THÉP   ASTM A106 / ASTM A53 / API5L
ĐƯỜNG KÍNH   Phi  101.1 _ 114.3 _ 141.3 _168.3 _ 219.1
ĐỘ DÀY   5.8ly đến 40ly ( các ống sai quy cách có độ dày lớn )
CHIỀU DÀI   6000 mm - 9000 mm - 12000 mm
XUẤT SỨ :  Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc 
ỨNG DỤNG  được sử dụng  dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo may móc, cột nhà xe cột trụ các công trình cầu đường , trụ năng lượng ...
ĐẶC BIỆT  đặc biệt thép ống đúc ASTM A106 / ASTM A53 / API5L có thể cắt và cưa theo yêu cầu 
co nhận mạ kẽm nhúng nóng ,xi điện , bắn cắt , sơn gia  

HÀNG NHẬP KHẨU CHÍNH NGẠCH, ĐẦY ĐỦ GIẤY TỜ HẢI QUAN,CHỨNG TỪ COCQ ĐẦY ĐỦ , GIÁ CẢ HỢP LÝ 
Giá cả phù hợp , cạnh tranh ,
sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc
Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh 
BẢNG QUY CÁCH SẢN PHẨM 
STT Quy Các Sản Phẩm  Đơn Vị Tính  kg / cây
  Thép Ống Đúc Nhập Khẩu JAPAN , CHINA
1 Ჶ101.6 x 5.8 x 6000 mm cây 82.2
2 Ჶ101.6 x 8.1 x 6000 mm cây 112.0
       
3 Ჶ114.3 x 6.0 x 6000 mm cây 96.1
4 Ჶ114.3 x 8.6 x 6000 mm cây 134.4
5 Ჶ114.3 x 11.1 x 6000 mm cây 169.4
6 Ჶ114.3 x 13.5 x 6000 mm cây 201.3
7 Ჶ114.3 x 17.1 x 6000 mm cây 245.8
8 Ჶ141.3 x 6.6 x 6000 mm cây 131.5
9 Ჶ141.3 x 9.5 x 6000 mm cây 185.2
10 Ჶ141.3 x 12.7 x 6000 mm cây 241.5
11 Ჶ141.3 x 15.9 x 6000 mm cây 294.9
12 Ჶ141.3 x 19.1 x 6000 mm cây 345.2
       
13 Ჶ168.3 x 7.11 x 6000 mm cây 169.5
14 Ჶ168.3 x 11.0 x 6000 mm cây 255.9
15 Ჶ168.3 x 14.3 x 6000 mm cây 325.7
16 Ჶ168.3 x 18.3 x 6000 mm cây 406.0
17 Ჶ168.3 x 22.0 x 6000 mm cây 476.0
       
18 Ჶ219.1 x 6.35 x 6000 mm cây 199.8
19 Ჶ219.1 x 7.04 x 6000 mm cây 220.8
20 Ჶ219.1 x 8.2 x 6000 mm cây 255.8
21 Ჶ219.1 x 10.03 x 6000 mm cây 310.1
22 Ჶ219.1 x 12.7 x 6000 mm cây 193.8
23 Ჶ219.1 x 15.1 x 6000 mm cây 199.8
24 Ჶ219.1 x 18.3 x 6000 mm cây 543.5
25 Ჶ219.1 x 20.6 x 6000 mm cây 604.8
26 Ჶ219.1 x 23.0 x 6000 mm cây 667.0
27 Ჶ219.1 x 22.2 x 6000 mm cây 646.5

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

, . : 60