Liên hệ Danh mục chính
Hotline: 0705 28 62 68

Thép Tấm Chịu Nhiệt 10ly ASME A515 -70 JAPAN

Thứ hai - 27/02/2023 15:03
CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

Thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 là loại thép tấm được sử dụng phổ biến trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt, chịu áp lực cao như lò hơi, bình hơi, bình ga,... Thép tấm ASME A515 -70 có độ dày 10 ly, được sử dụng cho các ứng dụng có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu nhiệt.

Thép Tấm Chịu Nhiệt  10ly  ASME A515 -70 JAPAN

Đặc điểm của thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70

Thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 có các đặc điểm sau:

  • Độ bền cao: Thép tấm ASME A515 -70 có hàm lượng carbon trung bình, độ cứng và độ bền cao, có thể chịu được áp lực và nhiệt độ cao lên đến 800 độ C.
  • Chịu ăn mòn tốt: Thép tấm ASME A515 -70 được bổ sung các nguyên tố hợp kim như crom, niken,... giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước, hơi nước, nhiệt độ cao.
  • Dễ dàng gia công, tạo hình: Thép tấm ASME A515 -70 có độ dẻo dai cao, dễ dàng gia công, tạo hình thành các chi tiết phức tạp.
  • Giá thành hợp lý: Thép tấm ASME A515 -70 có giá thành hợp lý, phù hợp với túi tiền của nhiều doanh nghiệp.

Ứng dụng của thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70

Thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 được sử dụng trong các ứng dụng sau:

  • Sản xuất lò hơi: Thép tấm ASME A515 -70 được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu lực của lò hơi như thân lò, vỏ lò, ống khói,...
  • Sản xuất bình hơi: Thép tấm ASME A515 -70 được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu lực của bình hơi như thân bình, vỏ bình,...
  • Sản xuất bình ga: Thép tấm ASME A515 -70 được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu lực của bình ga như thân bình, vỏ bình,...
  • Sản xuất các thiết bị chịu nhiệt, chịu áp lực cao khác như nồi hơi đốt than, nồi hơi đốt dầu,...
  • thep tam chiu nhiet a515 10ly

Lựa chọn thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70

Để lựa chọn thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 phù hợp với nhu cầu sử dụng, doanh nghiệp cần cân nhắc các yếu tố sau:

  • Độ dày thép: Độ dày thép cần phù hợp với kích thước và áp lực hoạt động của thiết bị.
  • Kích thước thép: Kích thước thép cần phù hợp với yêu cầu thiết kế của thiết bị.
  • Chất lượng thép: Chất lượng thép cần đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu sử dụng của thiết bị.

Doanh nghiệp có thể lựa chọn thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 từ các nhà máy thép uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Một số lưu ý khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70

Khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70, doanh nghiệp cần lưu ý các vấn đề sau:

  • Thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh bị ăn mòn.
  • Khi gia công, tạo hình thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70, cần sử dụng các thiết bị và dụng cụ phù hợp để tránh làm biến dạng thép.
  • Thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.

Với những ưu điểm vượt trội, thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu nhiệt.
 

thep tam chiu nhieta515 10ly

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70

Thép tấm chịu nhiệt ASME A515 -70 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME A515, loại 70. Tiêu chuẩn này quy định

THÔNG TIN LIÊN HỆ :

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

LÔ D5, ĐƯỜNG DT743, KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN, PHƯỜNG DĨ AN, THÀNH PHỐ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG, VIỆT NAM
Hotline: 0705 286 268 
Website:hoangphusteel.com




 
TIÊU CHUẨN  ASTM, GOST, JIS, EN…
MÁC THÉP  ASME A515 . Gr70 
ĐỘ DÀY 6mm - 200mm
CHIỀU RỘNG  1500mm - 2000mm
CHIỀU DÀI   6000 mm - 12000 mm
XUẤT SỨ :  Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc 
ỨNG DỤNG  Thép tấm ASME A515 chuyên sử dụng trong nghành nhiệt , đặc biệt là thép được sử dụng trong nghành lò hơi , bồ bể xăng dầu , lò đốt ,các lò nhiệt luyện , các nồi hơi chịu nhiệt và áp lực cao , với ưu thế chịu nhiệt tôt , thép tấm A515 luôn là sự lựa chọn tốt nhất cho nghành chịu nhiệt 
ĐẶC BIỆT  đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASME A515 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , theo đường kính

Giá cả phù hợp , cạnh tranh ,
sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc
Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh 
QUY CÁCH SẢN PHẨM  
 
STT Quy Cách Hàng Hóa  Đơn Vị Tính  kg/ Tấm 
  Thép Tấm chịu nhiệt ASME A515 -70     
1 6 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         424
2 8 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         565
3 10 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         707
4 12 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         848
       
5 6 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,130
6 8 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,507
7 10 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,884
8 12 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,261
9 14 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,638
10 16 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,014
11 18 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,391
12 20 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,768
13 22 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,145
14 24 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,522
15 25 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,710
16 26 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,898
17 28 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,275
18 30 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,652
19 32 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,029
20 35 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,594
21 36 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,782
22 38 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,159
23 40 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,536
24 42 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,913
25 45 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      8,478
26 50 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      9,420
27 55 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    10,362
28 60 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    11,304
29 70 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    13,188
30 80 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    15,072
31 90 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    16,956
32 100 x 2000 x 12000 mm Tấm                                     18,840

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

, . : 60