Liên hệ Danh mục chính
Hotline: 0705 28 62 68

Thép tấm chịu nhiệt A515 12/14ly ASTM A515 Gr 70

Thứ hai - 27/02/2023 16:11

CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

Thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly

Thép tấm chịu nhiệt A515 là loại thép tấm được sử dụng phổ biến trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt, chịu áp lực cao như lò hơi, bình hơi, bình ga,... Thép tấm A515 12-14ly là loại thép tấm có độ dày từ 12 đến 14 ly, được sử dụng cho các ứng dụng có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu nhiệt.

Thép tấm chịu nhiệt A515 12/14ly ASTM A515 Gr 70

Đặc điểm của thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly

Thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly có các đặc điểm sau:

  • Độ bền cao: Thép tấm A515 12-14ly có hàm lượng carbon trung bình, độ cứng và độ bền cao, có thể chịu được áp lực và nhiệt độ cao lên đến 480 độ C.
  • Chịu ăn mòn tốt: Thép tấm A515 12-14ly được bổ sung các nguyên tố hợp kim như crom, niken,... giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước, hơi nước, nhiệt độ cao.
  • Dễ dàng gia công, tạo hình: Thép tấm A515 12-14ly có độ dẻo dai cao, dễ dàng gia công, tạo hình thành các chi tiết phức tạp.
  • Giá thành hợp lý: Thép tấm A515 12-14ly có giá thành hợp lý, phù hợp với túi tiền của nhiều doanh nghiệp.
  • thep tam chiu nhiet a515 12 ly 1

Ứng dụng của thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly

Thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly được sử dụng trong các ứng dụng sau:

  • Sản xuất lò hơi: Thép tấm A515 12-14ly được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu lực của lò hơi như thân lò, vỏ lò, ống khói,...
  • Sản xuất bình hơi: Thép tấm A515 12-14ly được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu lực của bình hơi như thân bình, vỏ bình,...
  • Sản xuất bình ga: Thép tấm A515 12-14ly được sử dụng để chế tạo các chi tiết chịu lực của bình ga như thân bình, vỏ bình,...
  • Sản xuất các thiết bị chịu nhiệt, chịu áp lực cao khác như nồi hơi đốt than, nồi hơi đốt dầu,...

Lựa chọn thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly

Để lựa chọn thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly phù hợp với nhu cầu sử dụng, doanh nghiệp cần cân nhắc các yếu tố sau:

  • Độ dày thép: Độ dày thép cần phù hợp với kích thước và áp lực hoạt động của thiết bị.
  • Kích thước thép: Kích thước thép cần phù hợp với yêu cầu thiết kế của thiết bị.
  • Chất lượng thép: Chất lượng thép cần đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu sử dụng của thiết bị.

Doanh nghiệp có thể lựa chọn thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly từ các nhà máy thép uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
 

thep tam chiu nhieta515 18ly

Một số lưu ý khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly

Khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly, doanh nghiệp cần lưu ý các vấn đề sau:

  • Thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh bị ăn mòn.
  • Khi gia công, tạo hình thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly, cần sử dụng các thiết bị và dụng cụ phù hợp để tránh làm biến dạng thép.
  • Thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.

Với những ưu điểm vượt trội, thép tấm chịu nhiệt A515 12-14ly là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng có yêu cầu cao về độ bền và khả năng chịu nhiệt.

THÔNG TIN LIÊN HỆ :

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

LÔ D5, ĐƯỜNG DT743, KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN, PHƯỜNG DĨ AN, THÀNH PHỐ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG, VIỆT NAM
Hotline: 0705 286 268 
Website:hoangphusteel.com

TIÊU CHUẨN  ASTM, GOST, JIS, EN…
MÁC THÉP  ASTM A515 . Gr70 
ĐỘ DÀY 6mm - 200mm
CHIỀU RỘNG  1500mm - 2000mm
CHIỀU DÀI   6000 mm - 12000 mm
XUẤT SỨ :  Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc , USA
ỨNG DỤNG  Thép tấm ASME A515  , 12LY , 14LY chuyên sử dụng trong nghành nhiệt , đặc biệt là thép được sử dụng trong nghành lò hơi , bồ bể xăng dầu , lò đốt ,các lò nhiệt luyện , các nồi hơi chịu nhiệt và áp lực cao , với ưu thế chịu nhiệt tôt , thép tấm A515 luôn là sự lựa chọn tốt nhất cho nghành chịu nhiệt 
ĐẶC BIỆT  đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASME A515 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , theo đường kính
Giá cả phù hợp , cạnh tranh ,
sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc
Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh 
QUY CÁCH SẢN PHẨM  
 
STT Quy Cách Hàng Hóa  Đơn Vị Tính  kg/ Tấm 
  Thép Tấm chịu nhiệt ASTM A515 -70     
1 6 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         424
2 8 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         565
3 10 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         707
4 12 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         848
       
5 6 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,130
6 8 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,507
7 10 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,884
8 12 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,261
9 14 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,638
10 16 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,014
11 18 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,391
12 20 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,768
13 22 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,145
14 24 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,522
15 25 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,710
16 26 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,898
17 28 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,275
18 30 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,652
19 32 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,029
20 35 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,594
21 36 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,782
22 38 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,159
23 40 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,536
24 42 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,913
25 45 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      8,478
26 50 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      9,420
27 55 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    10,362
28 60 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    11,304
29 70 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    13,188
30 80 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    15,072
31 90 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    16,956
32 100 x 2000 x 12000 mm Tấm                                     18,840

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

, . : 60