CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong chế tạo lò hơi, nồi hơi, ống dẫn nhiệt, những chi tiết chịu nhiệt, lò xấy, cuốn ống... Thép tấm này có độ dày từ 6 ly đến 12 ly, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515-Gr 70, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.http://hoangphusteel.com/thep-tam-chiu-nhiet-a515-thep-lo-hoi-thep-nhap-khau-324.html
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong chế tạo lò hơi, nồi hơi, ống dẫn nhiệt, những chi tiết chịu nhiệt, lò xấy, cuốn ống... Thép tấm này có độ dày từ 6 ly đến 12 ly, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515-Gr 70, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có thành phần hóa học chủ yếu là sắt (Fe), chiếm hơn 99%, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như: mangan (Mn), silic (Si), cacbon (C), lưu huỳnh (S), phốt pho (P), crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), nhôm (Al), thiếc (Sn), titan (Ti), bari (Ba), magiê (Mg)...http://hoangphusteel.com/thep-tam-chiu-nhiet-a515-thep-lo-hoi-thep-nhap-khau-324.html
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có độ bền kéo từ 690 MPa đến 780 MPa, độ bền uốn từ 415 MPa đến 550 MPa, độ giãn dài từ 20% đến 25%. Ngoài ra, thép tấm này còn có khả năng chịu nhiệt độ cao từ 1400 độ C đến 1800 độ C.
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có các ưu điểm nổi bật như:
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có giá thành cao hơn so với các loại thép tấm thông thường.
Khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70, cần lưu ý các vấn đề sau:
Kết luận
Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Thép tấm này có độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài tốt, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, chế tạo. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm này tương đối cao.
TIÊU CHUẨN | ASTM, GOST, JIS, EN… |
MÁC THÉP | ASTM A515 . Gr70 |
ĐỘ DÀY | 6mm - 200mm |
CHIỀU RỘNG | 1500mm - 2000mm |
CHIỀU DÀI | 6000 mm - 12000 mm |
XUẤT SỨ : | Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc , USA |
ỨNG DỤNG | Thép tấm ASME A515 , 16LY , 18LY , 20LY chuyên sử dụng trong nghành nhiệt đặc biệt là nhiệt lớn nhiệt độ lên trên 1000 độ, đặc biệt là thép được sử dụng trong nghành lò hơi , bồ bể xăng dầu , lò đốt ,các lò nhiệt luyện , các nồi hơi chịu nhiệt và áp lực cao , với ưu thế chịu nhiệt tôt , thép tấm A515 luôn là nhu cầu sử dụng hàng đầu |
ĐẶC BIỆT | đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASME A515 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , theo đường kính Giá cả phù hợp , cạnh tranh , sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh |
QUY CÁCH SẢN PHẨM |
THÔNG TIN LIÊN HỆ :
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ
LÔ D5, ĐƯỜNG DT743, KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN, PHƯỜNG DĨ AN, THÀNH PHỐ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG, VIỆT NAM
Hotline: 0705 286 268
Website:hoangphusteel.com
STT | Quy Cách Hàng Hóa | Đơn Vị Tính | kg/ Tấm |
Thép Tấm chịu nhiệt A515 -70 | |||
1 | 6 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 424 |
2 | 8 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 565 |
3 | 10 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 707 |
4 | 12 x 1500 x 6000 mm | Tấm | 848 |
5 | 6 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1,130 |
6 | 8 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1,507 |
7 | 10 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 1,884 |
8 | 12 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 2,261 |
9 | 14 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 2,638 |
10 | 16 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3,014 |
11 | 18 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3,391 |
12 | 20 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 3,768 |
13 | 22 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,145 |
14 | 24 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,522 |
15 | 25 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,710 |
16 | 26 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 4,898 |
17 | 28 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 5,275 |
18 | 30 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 5,652 |
19 | 32 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6,029 |
20 | 35 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6,594 |
21 | 36 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 6,782 |
22 | 38 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7,159 |
23 | 40 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7,536 |
24 | 42 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 7,913 |
25 | 45 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 8,478 |
26 | 50 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 9,420 |
27 | 55 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 10,362 |
28 | 60 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 11,304 |
29 | 70 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 13,188 |
30 | 80 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 15,072 |
31 | 90 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 16,956 |
32 | 100 x 2000 x 12000 mm | Tấm | 18,840 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn