Liên hệ Danh mục chính
Hotline: 0705 28 62 68

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 thép tấm lò hơi 6 8 10 12 ly

Thứ ba - 15/08/2023 08:40

CÔNG TY TNHH SX THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong chế tạo lò hơi, nồi hơi, ống dẫn nhiệt, những chi tiết chịu nhiệt, lò xấy, cuốn ống... Thép tấm này có độ dày từ 6 ly đến 12 ly, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515-Gr 70, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.http://hoangphusteel.com/thep-tam-chiu-nhiet-a515-thep-lo-hoi-thep-nhap-khau-324.html
 

thep tam chiu nhieta515 20ly

 

 

Mẫu Thép Tấm Chịu nhiệt cao trong môi trường nhiệt
Mẫu Thép Tấm Chịu nhiệt cao trong môi trường nhiệt

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 thép lò hơi 6 8 10 12 ly

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong chế tạo lò hơi, nồi hơi, ống dẫn nhiệt, những chi tiết chịu nhiệt, lò xấy, cuốn ống... Thép tấm này có độ dày từ 6 ly đến 12 ly, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A515-Gr 70, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
 

thep tam chiu nhiet a515 10ly
thep tam chiu nhiet a515 gr 70

Thành phần hóa học của thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có thành phần hóa học chủ yếu là sắt (Fe), chiếm hơn 99%, ngoài ra còn có các nguyên tố khác như: mangan (Mn), silic (Si), cacbon (C), lưu huỳnh (S), phốt pho (P), crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), nhôm (Al), thiếc (Sn), titan (Ti), bari (Ba), magiê (Mg)...http://hoangphusteel.com/thep-tam-chiu-nhiet-a515-thep-lo-hoi-thep-nhap-khau-324.html
 

Tính chất cơ lý của thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có độ bền kéo từ 690 MPa đến 780 MPa, độ bền uốn từ 415 MPa đến 550 MPa, độ giãn dài từ 20% đến 25%. Ngoài ra, thép tấm này còn có khả năng chịu nhiệt độ cao từ 1400 độ C đến 1800 độ C.

Ứng dụng của thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  • Chế tạo lò hơi, nồi hơi, ống dẫn nhiệt, những chi tiết chịu nhiệt, lò xấy, cuốn ống...
  • Chế tạo các thiết bị công nghiệp chịu nhiệt và áp suất cao như: máy nén khí, máy biến áp, máy phát điện, tàu thủy...
  • Chế tạo các kết cấu chịu nhiệt như: cầu, đường hầm, nhà máy nhiệt điện...
  • thep tam chiu nhiet a515 12 ly
    thep tam chiu nhiet a515

Ưu điểm của thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có các ưu điểm nổi bật như:

  • Khả năng chịu nhiệt và áp suất cao
  • Độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài tốt
  • Chống ăn mòn tốt
  • Dễ gia công, chế tạo

Nhược điểm của thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 có giá thành cao hơn so với các loại thép tấm thông thường.

Lưu ý khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70

Khi sử dụng thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70, cần lưu ý các vấn đề sau:

  • Chọn đúng loại thép tấm phù hợp với yêu cầu sử dụng.
  • Sử dụng đúng phương pháp gia công, chế tạo.
  • Bảo quản thép tấm ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  •  

Kết luận

Thép tấm chịu nhiệt A515-Gr 70 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Thép tấm này có độ bền kéo, độ bền uốn, độ giãn dài tốt, chống ăn mòn tốt, dễ gia công, chế tạo. Tuy nhiên, giá thành của thép tấm này tương đối cao.

 
TIÊU CHUẨN  ASTM, GOST, JIS, EN…
MÁC THÉP  ASTM A515 . Gr70 
ĐỘ DÀY 6mm - 200mm
CHIỀU RỘNG  1500mm - 2000mm
CHIỀU DÀI   6000 mm - 12000 mm
XUẤT SỨ :  Nhật Bản , Hàn Quốc , Trung Quốc , USA
ỨNG DỤNG  Thép tấm ASME A515  , 16LY , 18LY , 20LY chuyên sử dụng trong nghành nhiệt đặc biệt là nhiệt lớn nhiệt độ lên trên 1000 độ, đặc biệt là thép được sử dụng trong nghành lò hơi , bồ bể xăng dầu , lò đốt ,các lò nhiệt luyện , các nồi hơi chịu nhiệt và áp lực cao , với ưu thế chịu nhiệt tôt , thép tấm A515 luôn là nhu cầu sử dụng hàng đầu 
ĐẶC BIỆT  đặc biệt thép tấm chịu nhiệt ASME A515 có thể cắt chặt theo yêu cầu , theo bản vẽ , nhận gia công lốc ống theo yêu cầu , theo đường kính
Giá cả phù hợp , cạnh tranh ,
sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng COCQ, xuất sứ nguồn gốc
Có hỗ trợ vận chuyển trong tỉnh thành phố và liên tỉnh 
QUY CÁCH SẢN PHẨM  
 

THÔNG TIN LIÊN HỆ :

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THÉP HOÀNG PHÚ

LÔ D5, ĐƯỜNG DT743, KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN, PHƯỜNG DĨ AN, THÀNH PHỐ DĨ AN, TỈNH BÌNH DƯƠNG, VIỆT NAM
Hotline: 0705 286 268 
Website:hoangphusteel.com

STT Quy Cách Hàng Hóa  Đơn Vị Tính  kg/ Tấm 
  Thép Tấm chịu nhiệt  A515 -70     
1 6 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         424
2 8 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         565
3 10 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         707
4 12 x 1500 x 6000 mm Tấm                                         848
       
5 6 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,130
6 8 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,507
7 10 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      1,884
8 12 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,261
9 14 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      2,638
10 16 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,014
11 18 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,391
12 20 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      3,768
13 22 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,145
14 24 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,522
15 25 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,710
16 26 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      4,898
17 28 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,275
18 30 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      5,652
19 32 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,029
20 35 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,594
21 36 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      6,782
22 38 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,159
23 40 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,536
24 42 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      7,913
25 45 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      8,478
26 50 x 2000 x 12000 mm Tấm                                      9,420
27 55 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    10,362
28 60 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    11,304
29 70 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    13,188
30 80 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    15,072
31 90 x 2000 x 12000 mm Tấm                                    16,956
32 100 x 2000 x 12000 mm Tấm                                     18,840

 

 


 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

, . : 60